Đồng hồ đo kiểm tra điện trở nối đất HiTESTER 3151
Đồng hồ đo kiểm tra điện trở nối đất HiTESTER 3151
-
Dải đo điện trở:
-
Điện áp thử nghiệm:
-
Độ chính xác:
- Vui lòng liên hệ để kiểm tra tình trạng kho
- Tạm thời chưa có khuyến mãi cho sản phẩm này
Hotline: 0906.988.447
Liên hệ: Hồ Chí Minh
- Điện thoại: (028).3977.8269
- Email: sales@lidinco.com
- Địa chỉ: 487 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM
Liên hệ: Bắc Ninh, Hà Nội
- Điện thoại: (0222).730.0180
- Email: bn@lidinco.com
- Địa chỉ: 184 Bình Than, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
- Tư vấn kĩ thuật Miễn phí
- Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 3 triệu
- Hệ thống đo:
- Phương pháp chiết áp xoay chiều, Phương pháp ba điện cực / phương pháp hai điện cực (có thể chuyển đổi)
- Tần số đo: 575 Hz / 600 Hz
- Dòng điện đo: Phương pháp ba điện cực: 15 mA rms trở xuống; Phương pháp hai điện cực: 3 mA rms trở xuống
- Điện áp mạch hở: 50 V AC rms trở xuống - Dải đo/Độ chính xác điện trở đất
- 10 Ω (0 đến 11,5 Ω)/± 0,25 Ω
- 100 Ω (0 đến 115 Ω)/± 2,5 Ω
- 1000 Ω (0 đến 1150 Ω)/± 25 Ω - Chức năng: Kiểm tra điện trở đất phụ trợ S (P) / H (C)
- Đo điện thế đất: 0 đến 30 V, Độ chính xác: ± 3.0% fs
- Nguồn cấp: LR6 (AA) Pin kiềm × 6, 1100 lần hoạt động (ở 30 giây đo / 30 giây. Chu kỳ nghỉ)
- Kích thước: 164 mm (6,46 in) W × 119 mm (4,69 in) H × 88 mm (3,46 in)
- Khối lượng: 760 g (26,8 oz)
Giới thiệu đồng hồ đo điện trở nối đất HiTESTER 3151
Điện trở nối đất là một loại phép đo đặc biệt với các yếu tố thường không gặp phải trong các quy trình đo điện trở thông thường, chẳng hạn như sự phân cực của đất, ảnh hưởng của dòng điện nối đất do dòng rò, điện áp nối đất và sự ảnh hưởng của các điện trở nối đất phụ
Đồng hồ đo điện trở nối đất 3151 là một thiết bị chất lượng đến từ thương hiệu Hioki của Nhật Bản giúp bạn thực hiện các phép đo điện trở nối đất với độ chính xác cao hơn, an toàn hơn trong các điều kiện khó khăn vì nó sử dụng phương pháp chiết áp xoay chiều để cung cấp độ chính xác cho phép đo. Sản phẩm được tích hợp các tính năng như kiểm tra điện trở phụ và chuyển đổi tần số đo
Các đặc điểm nổi bật của máy đo điện trở đất HiTESTER 3151
- Đáp ứng tiêu chuẩn EN
- Độ an toàn và độ tin cậy cao
- Dải đo rộng
- Thực hiện các phép đo đến 115% dải đo.
- Khả năng làm việc ổn định
- Dễ dàng kiểm tra tình trạng nối đất của các thanh nối đất phụ để có độ chính xác tốt hơn. Hơn nữa, việc chuyển đổi tần số đo cho phép bạn tránh các ảnh hưởng như dòng điện nối đất tần số cao.
- Đơn giản, dễ sử dụng
- Tính năng báo động và bảo vệ quá áp
Thông số kỹ thuật
Operating system | AC potentiometer method, 3-pole measurement, 2-pole measurement Note: When using 2-pole method, applies only when the measurement range of 100 Ω (0 to 115 Ω) and 1000 Ω (0 to 1150 Ω) | ||
---|---|---|---|
Measurement range | 10 Ω (0 to 11.5 Ω) | 100 Ω (0 to 115 Ω) | 1000 Ω (0 to 1150 Ω) |
Accuracy | ±2.5 % f.s. | ±2.5 % f.s. | ±2.5 % f.s. |
Earth voltage | 30 V (0 to 30 V), Accuracy: ±3.0 % f.s. | ||
Functions | Switchable testing frequency (575 Hz, or 600 Hz), Auxiliary earthing (P/C pole) resistance check | ||
Power supply | R6P (AA) manganese battery ×6 (Continuous use: 350 times), or LR6 (AA) alkaline battery ×6 (Continuous use: 1100 times) (at 30 sec measurement/ 30 sec pause cycle) | ||
Dimensions and mass | 164 mm (6.46 in) W × 119 mm (4.69 in) H × 88 mm (3.46 in) D, 800 g (28.2 oz) |
Auxiliary Earthing Rod 9214 ×2, Measuring Cable 9215 (Black 5 m (16.41 ft), Yellow 10 m (32.81 ft), Red 20 m (65.62 ft), each one, Cable winder×3), Carrying Case 9393 ×1, Hand strap ×1, R6P (AA) manganese battery ×6, Instruction manual ×1
Phụ kiện
- Que nối đất phụ trợ L9840 (bộ 2 mảnh) × 1
- Cáp đo L9841 (kẹp cá sấu, màu đen 4 m (13,12 ft))
- Cáp đo L9842-11 (màu vàng 10 m (32,81 ft), được trang bị cuộn dây)
- Cáp đo L9842 -22 (đỏ 20 m (65,62 ft), được trang bị bộ cuốn) × 1
- LR6 (AA) Pin kiềm × 6
- Hộp đựng C0106 × 1
- Sách hướng dẫn × 1
Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!