Thiết bị đo độ rung Wireless Data logger – VSEW mk2-8g
• Hãng sản xuất
• Model • Bảo hành |
Convergence Instruments VSEW mk2-8g 12 tháng |
Để có giá tốt nhất và nhanh nhất, vui lòng liên hệ
(028) 3977 8269 – (028) 3601 6797
Email: sales@lidinco.com – lidinco@gmail.com
- Mô tả
- Thông tin tham khảo
Mô tả
Mô tả chung thiết bị đo độ rung không dây VSEW mk2-8g
Thiết bị đo độ rung VSEW mk2-8g là mẫu sản phẩm mới thuộc series VSE cho khả năng ghi lại các thông số như: gia tốc, rung động, vận tốc và độ nghiêng. Sản phẩm bao gồm gia tốc kế cho khả năng đo theo 3 trục, đồng hồ ngày/giờ và bộ nhớ 128 Mb không bay hơi
Bộ thu thập dữ liệu độ rung này có kích thước nhỏ dễ dàng gắn vào các thiết bị, máy móc các khu vực cần đo độ chấn động. Tùy vào cài đặt sản phẩm có thể hoạt động, đo lường tín hiệu RMS liên tục trong vài tháng
VSEW mk2-8g là dòng sản phẩm cải tiến của dòng thiết bị đo độ rung Vibration Sentry E
Các tính năng mới của máy đo độ rung VSEW mk2-8g
- Sản phẩm có thể đo lường, ghi lại và trigger các tín hiệu và gia tốc
- Thông báo và báo cáo qua Wifi và email
- Bao gồm gia tốc kế với độ nhạy cao (tốt hơn 20 lần so với phiên bản VSE-16g)
- Tốc độ lấy mẫu lên đến 4kHz
- Bộ lọc khử răng cưa được cải thiện đáng kể
- Bộ ghi dữ liệu máy đo độ rung
- Máy đo độ rung VSEW-mk2 là thiết bị lý tưởng cho các ứng dụng cần theo dõi có độ rung thấp, chẳng hạn các rung chấn trên mặt đất hoặc trên sàn nhà
Ứng dụng bộ thu thập dữ liệu độ rung VSEW
- Giám sát sức khỏe cho các cao ốc, công trình
- Giám sát địa chấn dài hạn
- Giám sát độ dốc, độ nghiên dài hạn
- Đo lường dài hạn các tín hiệu gia tốc, tín hiệu vận tốc, thống kê tín hiệu (đỉnh và trung bình) và mức RMS
- Giám sát sức khỏe, hao mòn máy móc thiết bị
Thông số kỹ thuật
Số trục | 3 |
Cảm biến gia tốc | MEMS 3-axes |
Dải động | ± 8g |
Giới hạn băng thông cao | Điều chỉnh lên đến 2kHz (tốc độ lấy mẫu @4 kHz) |
Giới hạn băng thông thấp | DC (High Pass Filter Bypass) Điều chỉnh từ 10 mHz đến Fs/2 (High Pass Filter On) |
Acceleration Noise X-Y Axes (Typical) | Note: Acceleration Noise phụ thuộc vào tốc độ lấy mẫu, tốc độ lấy mẫu càng cao độ nhiễu càng cao. -82 dBg (80 μg RMS) @ 125 Hz Sampling Rate, -66 dBg (500 μg RMS) @ 4 kHz Sampling Rate |
Acceleration Noise Z Axis (Typical) | Note: Acceleration Noise phụ thuộc vào tốc độ lấy mẫu, tốc độ lấy mẫu càng cao độ nhiễu càng cao. -80 dBg (100 μg RMS) @ 125 Hz Sampling Rate, -64 dBg (600 μg RMS) @ 4 kHz Sampling Rate |
Velocity Noise X-Y Axes (Typical) | Velcocity Noise phụ thuộc vào tần số cắt. Tần số cắt càng thấp nhiễu càng cao. -94 dB-m/s (20 μm/s RMS) @ 1 Hz High-Pass Cutoff, -103 dB-m/s (7 μm/s RMS) @ 10 Hz High-Pass Cutoff |
Velocity Noise Z Axis (Typical) | Velcocity Noise phụ thuộc vào tần số cắt. Tần số cắt càng thấp nhiễu càng cao. -92 dB-m/s (25 μm/s RMS) @ 1 Hz High-Pass Cutoff, -101 dB-m/s (9 μm/s RMS) @ 10 Hz High-Pass Cutoff |
Inclination Angle Noise | Được tính bằng trung bình của gia tốc và khoảng thời gian 1s được định vị theo trục dọc Z, trục ngang X và Y, 1 E – 3º |
Inclination Angle Temperature Stability | Được tính bằng trung bình của gia tốc và khoảng thời gian 1s được định vị theo trục dọc Z và trục ngang X,Y. 0.2º trong phạm vi nhiệt độ từ -20 °C đến 60 °C |
Kết nối | USB, Wifi |
Chức năng đo | Raw Acceleration (g or m/s2), Raw Velocity (m/s), Giá trị Min, Max và Trung bình của gia tốc (g or m/s2), Min, Max and Trung bình giá trị vận tốc (m/s), Độ nghiêng, Min, Max and Avg cường độ rung theo RMS(linear hoặc dB, g hoặc m/s2), Min, Max and Avg cấp vận tốc RMS (linear hoặc dB, m/s) |
Thông báo qua mail | Acceleration Signal Threshold (X, Y, Z axis), Velocity Signal Threshold (X, Y, Z axis), RMS Acceleration Level Threshold (X, Y, Z axis), RMS Velocity Level Threshold (X, Y, Z axis), Battery |
Hiệu suất bắt tín hiệu | 100% không bỏ lỡ tín hiệu |
Màn hình phổ | Phổ công suất 3-trục, 1024 điểm – Thang đo dB hoặc Lin |
Phương thức hoạt động | Chế độ chờ (Micro-Power), Kết nối USB (Active), Ghi dữ liệu (Stand-alone), Auto-Rec – Stand-Alone (tự động chuyển chế độ chờ khi không hoạt động, tự động ghi dữ liệu khi có biến đổi) |
Hiệu chuẩn | Khả năng tự hiệu chuẩn quy theo trọng lực |
Loại pin | Li-Poly – Sạc qua USB |
Thời gian sạc | 2h30 |
Thời gian sử dụng pin | Lên đến 1 năm ở chế độ chờ 16 – 125 ngày ở chế độ ghi |
Tuổi thọ pin | > 300 lần sạc/xả |
Dải nhiệt độ | -20°C to 60°C |
Bộ nhớ | Bộ nhớ Flash không bay hơi |
Dung lượng bộ nhớ | 128 Mb – Sử dụng ghi tín hiệu liên tục trục đơn trong 17 phút ở tốc độ lấy mẫu 4 kHz – Sử dụng liên tục trong 5 ngày khi sử dụng đo tín hiệu 3 trục trong 1s – Sử dụng ghi tín hiệu liên tục của 3 trục ở mức 1 phút trong 10 tháng |
Chu kỳ ghi/xóa dữ liệu | Lớn hơn 100.000 |
Khả năng lưu trữ dữ liệu | Lớn hơn 20 năm |
Kích thước | 7.62 x 3.94 x 2.06 cm |
Cấu trúc | Vỏ nhựa ABS chịu nhiệt và va đập |