Máy mài nghiền | Máy mài phẳng Engis FL Series

Máy mài nghiền | Máy mài phẳng Engis FL Series

Mã:
FL Seriel
Thương hiệu:
Bảo hành:
N/A
Giá: Liên hệ
  • Tốc độ xoay:
  • Đường kính bánh mài:
  • Vui lòng liên hệ để kiểm tra tình trạng kho
  • Tạm thời chưa có khuyến mãi cho sản phẩm này

Hotline: 0906.988.447

Liên hệ: Hồ Chí Minh

  • Điện thoại: (028).3977.8269
  • Email: sales@lidinco.com
  • Địa chỉ: 487 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM

Liên hệ: Bắc Ninh, Hà Nội

  • Điện thoại: (0222).730.0180
  • Email: bn@lidinco.com
  • Địa chỉ: 184 Bình Than, Phường Võ Cường, TP. Bắc Ninh
  • Tư vấn Tư vấn kĩ thuật Miễn phí
  • Giao hàng Miễn phí vận chuyển Đơn hàng trên 3 triệu
Thông số kỹ thuật
  • Trọng lượng: 1800 kg  
  • Kích thước: 2083 x 1981 x 2134mm  
  • Tốc độ xoay tiêu chuẫn (RPM): 0 - 90  
  • Số vòng giữ mẫu có thể hoạt động cùng lúc: 4  
  • Đường kính tấm ốp (bánh mài): 48″/ 1219mm  
  • Điện áp: 48″/ 1219mm  

Giới thiệu về máy mài nghiền Engis FL Series  

Máy mài nghiền FL series thuộc dòng sản phẩm Lapping and Polishing Machine mới nhất của Engis với tính linh hoạt và tốc độ mài cao. Series máy mài nghiền này được thiết kế để tối ưu hóa hiệu suất của bột kim cương trong quá trình mài và đánh bóng hầu hết với hầu hết với các loại vật liệu khác nhau  

Máy mài nghiền FL có bảng điều khiển tốc độ cho phép điều chỉnh tốc độ liên tục đến 90 vòng/phút RPM. Ngoài ra, sản phẩm còn có một phiên bản khác với các trục nén khí khả năng tác dụng lực đến 100 pound phù hợp cho những ứng dụng khắc khe, các vật liệu có độ cứng cao  

Máy hoạt động với công suất lớn, bộ khung được làm từ thép chắc chắn, hộp số mô-men xoắn cao. Điều này làm cho các dòng máy mài phẳng này linh hoạt hơn cho khả năng mài nhiều loại vật liệu khác nhau như: chất bán dẫn, các vật liệu đặc biệt thường được sử dụng trong công nghiệp  

Các đặc điểm cơ bản của máy mài nghiền Series FL  

  • Có sẵn các các  tấm ốp (bánh mài)  ở 8 kích thước: 15” / 20” / 24” / 28” / 36” / 42” / 48” / 60”  
  • Khởi động mềm, trước khi hoạt động chính thức giúp bảo vệ các bộ phận của máy  
  • Phần vỏ, tấm ốp, khay giữ mẫu, trục nén và các phần cứng khác được làm từ vật liệu chống ăn mòn tốt  
  • Ba tay kim loại giúp cố định các  vòng giữ mẫu  giúp định vị mẫu ở các vị trí mong muốn một cách dễ dàng  
  • Mỗi model sản phẩm đều có hai mã: Có trục tạo áp lực bằng khí nén (model có đuôi VP) và tạo áp lực thủ công bằng tay (model không có đuôi VP)  

Có trục tạo áp lực bằng khí nén  

Tạo áp lực thủ công bằng tay  

Các Option thêm của máy mài nghiền FL Series  

  • Bảo vệ chống bụi bẩn  
  • Bàn làm việc được làm từ Heavy Duty Steel khả năng chống ăn mòn cao  
  • Hệ thống cung cấp nước làm cho bánh mài  
  • Khả năng tùy chọn các gói phụ kiện có sẵn  
  • Khả năng bơm dung dịch mài, dung dịch kim cương tự động  
  • Khu vực làm việc có khả năng thoát nước liên tục và làm bằng thép không rỉ  
  • Các tay kim loại có khả năng điều chỉnh linh hoạt để cố định vòng giữ mẫu  
  • Tích hợp khả năng sử dụng với các tấm ốp phẳng hoặc có rãnh  

Thông số kỹ thuật của các model máy mài nghiền thuộc series FL  

 FL-15VP  FL-20VP  FL-24VP  FL-28VP  FL-36VP  FL-42VP  FL-48VP  
Trọng lượng  129.7 kg  953 kg  1050 kg  1050 kg  1497 kg  1746 kg  1800 kg  
Kích thước  635 x 584 x 1067 mm  1194 x 1346 x 1880 mm  1727 x 1651 x 2007 mm  1651 x 1727 x 2007 mm  1829 x 1753 x 2134 mm  1981 x 1905 x 2134 mm  2083 x 1981 x 2134mm  
Đường kính tấm ốp (bánh mài)  15″/ 381mm  20″/ 508mm  24″/ 610mm  28″/ 711mm  36″/ 914mm  42″/ 1067mm  48″/ 1219mm  
Vòng giữ mẫu (cố định mẫu) OD/ID  7″/5.5″   
178mm/140mm  
8.976″/7.48″   
228mm/190mm  
11.259″/9.763″   
286mm/248mm  
13.858″/12.007″   
352mm/305mm  
16.496″/14.488″   
419mm/368mm  
19.763″/17.007″   
502mm/432mm  
19.763″/17.007″   
502mm/432mm  
Số vòng giữ mẫu có thể hoạt động cùng lúc  3  3  3  3  3  3  4  
Diện tích làm việc khả dụng (sq.in/sq.cm)  71 sq. in   
458 sq. cm  
132sq. in   
852 sq. cm  
224sq. in   
1445 sq. cm  
339 sq. in   
2187 sq. cm  
495 sq. in   
2573 sq. cm  
681 sq. in   
4394 sq. cm  
908 sq. in   
5858 sq. cm  
Tốc độ xoay tiêu chuẩn (RPM)  0-90  0-90  0-90  0-90  0-70  0-70  0-50  
Chiều cao bàn làm việc (Work Table)  Bench Top Model  39″/ 991mm  37″/ 940mm  37″/ 940mm  37″/ 940mm  37″/ 940mm  37″/ 940mm  
Kích thước bàn làm việc (Work Table)  610mm x 533mm  914mm x 914mm  1016mm x1016mm  1016mm x1016mm  1270mm x1270mm  1270mm x1270mm  1700mm x1700mm  
Động cơ truyền động chính (HP/kW)  1 H.P /0.7kW  3 H.P /2.2kW  5.5 H.P /4kW  5.5 H.P /4kW  7.5 H.P /5.5kW  10 H.P /7.4kW  15 H.P /11.2kW  
Điện áp  110/220 VAC, 1 pha  230/460 VAC, 3 pha  230/460 VAC, 3 pha  230/460 VAC, 3 pha  230/460 VAC, 3 pha  230/460 VAC, 3 pha  230/460 VAC, 3 pha  
FLC @ 230VAC  5.0A  9.0A  15A  15A  20A  25A  37A  
Lực nén khí  0-80 PSI   
5.4 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
60 PSI   
4.1 Bar  
Tiêu thụ khí  1.32 CFM  3.2 CFM  5.1 CFM  8.2 CFM  24.2 CFM  24.2 CFM  34.9 CFM  
Hệ thống áp suất khí nén  N/A  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn  
Phạm vi tác động lực  0-100 lbs   
0-45.36 kg  
0-200 lbs   
0-90 kg  
0-300 lbs   
0-136 kg  
0-500 lbs   
0-226.8kg  
0-1100 lbs   
0-498.9kg  
0-1100 lbs   
0-498.9kg  
0-1600 lbs   
0-725 kg  
Option: Tốc độ làm mát nước  1 GPM  1 GPM  1 GPM  1 GPM  1 GPM  1 GPM  1 GPM  

Tham khảo đầy đủ các model tại trang chủ  Engis.com  

Phụ kiện

Đánh giá & nhận xét

0.0/5

(0 đánh giá)
  • 5 0
  • 4 0
  • 3 0
  • 2 0
  • 1 0

Vui lòng đăng nhập để viết đánh giá!

Đánh giá của bạn về sản phẩm này: