Nháp
Mục Lục
Ampe kế hay ampe kìm: Đo dòng điện | |
Capacitance meter hay đồng hồ đo điện dung: Đo điện dung của thành phần | |
Máy đo dòng thứ cấp: Một dụng cụ hiển thị tham số của một hiệu điện thế hoặc một dòng điện như là một điện thế hoặc một dòng điện thứ cấp | |
Cos Phi Meter hay Cosphi kế | |
Distortion meter dịch tạm Máy đo độ méo: Dụng cụ được thiết kế để thể hiện một cách rõ ràng nội dung hòa âm của sóng có tần số âm thanh. | |
Máy đo ESR: Đo điện trở của tụ điện tương đương | |
Frequency counter hay máy đếm tần số: Đo tần số của dòng điện | |
Leakage tester hay gọi máy kiểm tra rò rỉ: Đo rò rỉ qua các tấm của tụ điện | |
Máy đo LCR: Đo các thông số điện cảm, điện dung và điện trở | |
Multimeter hay đồng hồ đo điện đa năng hay đồng hồ vạn năng: Đo khá nhiều thông số của điện như: điện áp, dòng điện, điện trở, tần số… | |
Network analyzer hay Máy phân tích mạng: Đo lường các thông số của mạng có kèm chức năng phân tích | |
Ohmmeter hay Máy đo điện trở, đồng hồ đo điện trở: Đo lường kết quả của điện trở | |
Oscilloscope hay máy hiện sóng, dao động ký: Hiển thị dạng sóng của tín hiệu có thể hiển thịu nhiều thông số trong miền thời gian | |
Signal analyzer hay máy phân tích tín hiệu: Đo cả biên độ và điều chế tín hiệu RF | |
Signal generator hay máy phát tín hiệu: Tạo tín hiệu cho các mục đích thử nghiệm | |
Spectrum analyser hay máy phân tích phổ: Hiển thị phổ tần số | |
Watt meter hay máy đo công suất: Đo thông số công suất | |
Vectorscope : Hiển thị pha màu trong các tivi màu | |
Safety Testers, Hi-Pot Tester hay thiết bị kiểm tra an toàn điện: Kiểm tra độ rò rỉ của điện mục đích đảm bảo an toàn | |
Semiconductor test : Kiểm tra bán dẫn | |
Source measure unit: Đo lường thành phần của nguồn |
Related posts